Thực đơn
Anne Hathaway Danh mục phimNăm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2001 | Nhật kí công chúa | Mia Thermopolis | |
Other Side of Heaven, TheThe Other Side of Heaven | Jean Sabin | ||
2002 | The Cat Returns | Haru Yoshioka | Lồng tiếng (phiên bản tiếng Anh) |
Nicholas Nickleby | Madeline Bray | ||
2004 | Ella Enchanted | Ella of Frell | |
Princess Diaries 2: Royal Engagement, TheThe Princess Diaries 2: Royal Engagement | Mia Thermopolis | ||
2005 | Hoodwinked! | Red Puckett | Lồng tiếng |
Havoc | Allison Lang | Trực tiếp dưới dạng video (Hoa Kỳ) | |
Brokeback Mountain | Lureen Newsome Twist | ||
2006 | The Devil Wears Prada | Andrea Sachs | |
2007 | Becoming Jane | Jane Austen | |
2008 | Get Smart | Điệp viên 99 | |
Get Smart's Bruce and Lloyd Out of Control | Xuất hiện ngắn | ||
Passengers | Claire Summers | ||
Rachel Getting Married | Kym Buchman | Đề cử – Giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | |
2009 | Bride Wars | Emma Allen | |
It's a Trap! | Tóc vàng gợi cảm | ||
2010 | Ngày Valentine | Liz | |
Alice ở xứ sở thần tiên | Nữ hoàng trắng | ||
Love & Other Drugs | Maggie Murdock | ||
2011 | Rio | Jewel | Lồng tiếng |
One Day | Emma Morley | ||
2012 | Hiệp sĩ bóng đêm trỗi dậy | Miêu nữ đen | |
Les Misérables | Fantine | Giành Giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
2013 | Don Jon | Diễn viên điện ảnh | Xuất hiện ngắn |
2014 | Song One | Franny | Nhà sản xuất |
Rio 2 | Jewel | Lồng tiếng | |
Don Peyote | Dream Agent | Xuất hiện ngắn | |
Hố đen tử thần | Amelia Brand | ||
2015 | The Intern | Jules Ostin | |
2016 | Alice băng qua gương soi | Nữ hoàng trắng | Đã phát hành |
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1999 | Get Real | Meghan Green | 1999–2000 (22 tập) |
2007 | Elmo's Christmas Countdown | Anne Hathaway | |
2008 | Saturday Night Live | Dẫn chương trình | Mùa thứ 34, tập 4: "Anne Hathaway/The Killers" |
2009 | Simpsons, TheThe Simpsons | Jenny | Mùa thứ 20, tập 17: "The Good, the Sad and the Drugly" |
2010 | Simpsons, TheThe Simpsons | Công chúa Penelope | Mùa thứ 21, tập 10: "Once Upon a Time in Springfield" |
Saturday Night Live | Dẫn chương trình | Mùa thứ 36, tập 7: "Anne Hathaway/Florence and the Machine" | |
Family Guy | Mẹ Maggie / Anne Hathaway | Mùa thứ 8, tập 13: "Go Stewie Go" / Mùa 8, tập 16: "April in Quahog" | |
2011 | Lễ trao giải Oscar lần thứ 83 | Dẫn chương trình | Truyền hình đặc biệt |
Family Guy | Tóc vàng gợi cảm | Mùa thứ 9, tập 21: "It's a Trap!" | |
2012 | The Simpsons | Jenny | Mùa thứ 24, tập 1: "Moonshine River" |
Saturday Night Live | Dẫn chương trình | Mùa thứ 38, tập 7: "Anne Hathaway/Rihanna" |
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2009 | Twelfth Night[116] | Viola | Nhà hát Delacorte (25 tháng 6 – 12 tháng 7 năm 2009) |
Thực đơn
Anne Hathaway Danh mục phimLiên quan
Anne I của Anh Anne Frank Anne Boleyn Anne tóc đỏ Anne Hathaway Anne, Vương nữ Vương thất Anne de Pisseleu Anne Shirley Anne-Marie Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh (phim 1979)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Anne Hathaway http://a-hathaway.com/ http://movies.about.com/od/rio/a/rio-cast-intervie... http://www.adherents.com/movies/christian_box.html http://www.advocate.com/arts-entertainment/film/20... http://www.amazon.com/Les-Mis%C3%A9rables-Highligh... http://annehathawayfan.com/ http://www.audible.com/mt/Audie_Awards_2013a_Femal... http://azdailysun.com/lifestyles/anne-hathaway-lea... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://www.billboard.com/charts/ng%C3%A0y